Các Bộ đã ban hành hàng loạt các văn bản quy định chi tiết về việc xếp lương của cán bộ, công chức, viên chức bắt đầu áp dụng từ năm 2022. Dưới đây là bản tổng hợp chi tiết của bảng lương công chức, viên chức 1 số ngành:
STT |
Đối tượng |
Hệ số lương |
Mức lương |
VIÊN CHỨC |
|||
1 |
Viên chức di sản văn hóa (Thông tư 16/2021/TT-BVHTTDL) |
– Hạng I: Hưởng lương viên chức loại A3, nhóm 2 (A3.2), hệ số lương từ 5,75 – 7,55 – Hạng II: Hưởng lương viên chức loại A2, nhóm 2 (A2.2), hệ số lương từ 4,0 – 6,38; – Hạng III: Hưởng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 – 4,98 – Hạng IV: Hưởng lương viên chức loại B, hệ số lương từ 1,86 – 4,06. |
– Hạng I: Dao động từ 8.567.500 – 11.249.500 đồng/tháng – Hạng II: Dao động từ 5.960.000 – 9.506.200 đồng/tháng – Hạng III: Dao động từ 3.486.600 – 7.420.200 đồng/tháng – Hạng IV: Dao động từ 2.771.400 – 6.049.400 đồng/tháng |
2 |
Phương pháp viên (Thông tư 03/2022/TT-BVHTTDL) |
– Hạng II: Hưởng lương viên chức loại A2, nhóm 2 (A2.2), hệ số lương từ 4,0 – 6,38; – Hạng III: Hưởng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 – 4,98; – Hạng IV: Hưởng lương viên chức loại B, hệ số lương từ 1,86 – 4,06; |
– Hạng II: Dao động từ 5.960.000 – 9.506.200 đồng/tháng – Hạng III: Dao động từ 3.486.600 – 7.420.200 đồng/tháng – Hạng IV: Dao động từ 2.771.400 – 6.049.400 đồng/tháng |
3 |
Hướng dẫn viên văn hóa (Thông tư 03/2022/TT-BVHTTDL) |
– Hạng II: Hưởng lương viên chức loại A2, nhóm 2 (A2.2), hệ số lương từ 4,0 – 6,38; – Hạng III: Hưởng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 – 4,98; – Hạng IV: Hưởng lương viên chức loại B, hệ số lương từ 1,86 – 4,06; |
– Hạng II: Dao động từ 5.960.000 – 9.506.200 đồng/tháng – Hạng III: Dao động từ 3.486.600 – 7.420.200 đồng/tháng – Hạng IV: Dao động từ 2.771.400 – 6.049.400 đồng/tháng |
4 |
Viên chức chuyên ngành thư viện (Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL) |
– Hạng I: Hưởng lương viên chức loại A3, nhóm 2 (A3.2), hệ số lương từ 5,75 – 7,55; – Hạng II: Hưởng lương viên chức loại A2, nhóm 2 (A2.2), hệ số lương từ 4,0 – 6,38; – Hạng III: Hưởng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 – 4,98; – Hạng IV: Hưởng lương viên chức loại B, hệ số lương từ 1,86 – 4,06. |
– Hạng I: Dao động từ 8.567.500 – 11.249.500 đồng/tháng – Hạng II: Dao động từ 5.960.000 – 9.506.200 đồng/tháng – Hạng III: Dao động từ 3.486.600 – 7.420.200 đồng/tháng – Hạng IV: Dao động từ 2.771.400 – 6.049.400 đồng/tháng |
5 |
Viên chức công nghệ thông tin (Thông tư 08/2022/TT-BTTTT) |
– Hạng I: Hưởng lương viên chức loại A3, nhóm 1 (A3.1) hệ số lương từ 6,2 – 8,0; – Hạng II: Hưởng lương viên chức viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) hệ số lương từ 4,4 – 6,78; – Hạng III: Hưởng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 – 4,98; – Hạng IV: Hưởng lương viên chức loại B, hệ số lương từ 1,86 – 4,06. |
– Hạng I: Dao động từ 9.238.000 – 11.920.000 đồng/tháng – Hạng II: Dao động từ 6.556.000 – 10.102.200 đồng/tháng – Hạng III: Dao động từ 3.486.600 – 7.420.200 đồng/tháng – Hạng IV: Dao động từ 2.771.400 – 6.049.400 đồng/tháng |
6 |
Viên chức an toàn thông tin
|
– Hạng I: Hưởng lương viên chức loại A3, nhóm 1 (A3.1) hệ số lương từ 6,2 – 8,0; – Hạng II: Hưởng lương viên chức viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1) hệ số lương từ 4,4 – 6,78; – Hạng III: Hưởng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 – 4,98; – Hạng IV: Hưởng lương viên chức loại B, hệ số lương từ 1,86 – 4,06. |
– Hạng I: Dao động từ 9.238.000 – 11.920.000 đồng/tháng – Hạng II: Dao động từ 6.556.000 – 10.102.200 đồng/tháng – Hạng III: Dao động từ 3.486.600 – 7.420.200 đồng/tháng – Hạng IV: Dao động từ 2.771.400 – 6.049.400 đồng/tháng |
7 |
Viên chức lưu trữ |
– Lưu trữ viên trung cấp: Hưởng lương viên chức loại B, hệ số lương từ 1,86 – 4,06. – Lưu trữ viên: Hưởng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 – 4,98; |
– Lưu trữ viên trung cấp: Dao động từ 2.771.400 – 6.049.400 đồng/tháng. – Lưu trữ viên: Dao động từ 3.486.600 – 7.420.200 đồng/tháng. |
CÔNG CHỨC |
|||
1 |
Công chức Quản lý thị trường (Thông tư 02/2022/TT-BCT) |
– Kiểm soát viên cao cấp thị trường: Hưởng lương công chức loại A3, nhóm 1 (A3.1), hệ số lương từ 6,2 – 8,0; – Kiểm soát viên chính thị trường: Hưởng lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), hệ số lương từ 4,4 – 6,78; – Kiểm soát viên thị trường: Hưởng lương công chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 – 4,98; – Kiểm soát viên trung cấp thị trường: Hưởng lương công chức loại A0, hệ số lương từ 2,1 – 4,89. |
– Kiểm soát viên cao cấp thị trường: Dao động từ 9.238.000 – 11.920.000 đồng/tháng – Kiểm soát viên chính thị trường: Dao động từ 6.556.000 – 10.102.200 đồng/tháng – Kiểm soát viên thị trường: Dao động từ 3.486.600 – 7.420.200 đồng/tháng – Kiểm soát viên trung cấp thị trường: Dao động từ 3.129.000 – 7.286.100 đồng/tháng |
2 |
Công chức kế toán |
– Kế toán viên: Hưởng lương công chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 – 4,98. – Kế toán viên trung cấp: Hưởng lương công chức loại A0, hệ số lương từ 2,1 – 4,89. – Kế toán viên cao cấp: Hưởng lương công chức loại A3, nhóm A3.2, hệ số lương từ 5,75 – 7,55. – Kế toán viên chính: Hưởng lương công chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số lương từ 4,0 – 6,38. |
– Kế toán viên: Dao động từ 3.486.600 – 7.420.200 đồng/tháng – Kế toán viên trung cấp: Dao động từ 3.129.000 – 7.286.100 đồng/tháng – Kế toán viên cao cấp: Dao động từ 8.567.500 – 11.249.500 đồng/tháng – Kế toán viên chính: Dao động từ 5.960.000 – 9.506.200 đồng/tháng |
3 |
Công chức thuế |
– Kiểm tra viên cao cấp thuế: Hưởng lương công chức loại A3, nhóm 1 (A3.1), hệ số lương từ 6,2 – 8,0; – Kiểm tra viên chính thuế: Hưởng lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), hệ số lương từ 4,4 – 6,78; – Kiểm tra viên thuế: Hưởng lương công chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 – 4,98. – Kiểm tra viên trung cấp thuế: Hưởng lương công chức loại A0, hệ số lương từ 2,1 – 4,89. |
– Kiểm tra viên cao cấp thuế: Dao động từ 9.238.000 – 11.920.000 đồng/tháng – Kiểm tra viên chính thuế: Dao động từ 6.556.000 – 10.102.200 đồng/tháng – Kiểm tra viên thuế: Dao động từ 3.486.600 – 7.420.200 đồng/tháng – Kiểm tra viên trung cấp thuế: Dao động từ 3.129.000 – 7.286.100 đồng/tháng |
4 |
Công chức hải quan (Thông tư 29/2022/TT-BTC) |
– Kiểm tra viên cao cấp hải quan: Hưởng lương công chức loại A3, nhóm 1 (A3.1), hệ số lương từ 6,2 – 8,0; – Kiểm tra viên chính hải quan: Hưởng lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), hệ số lương từ 4,4 – 6,78. – Kiểm tra viên trung cấp hải quan: Hưởng lương công chức loại A0, hệ số lương từ 2,1 – 4,89. – Nhân viên hải quan: Hưởng lương công chức loại B, hệ số lương từ 1,86 – 4,06. |
– Kiểm tra viên cao cấp hải quan: Dao động từ 9.238.000 – 11.920.000 đồng/tháng – Kiểm tra viên chính hải quan: Dao động từ 6.556.000 – 10.102.200 đồng/tháng – Kiểm tra viên trung cấp hải quan: Dao động từ 3.129.000 – 7.286.100 đồng/tháng – Nhân viên hải quan: Dao động từ 2.771.400 – 6.049.400 đồng/tháng |
5 |
Công chức dự trữ, bảo quản |
– Kỹ thuật viên bảo quản chính: Hưởng lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), hệ số lương từ 4,4 – 6,78 – Kỹ thuật viên bảo quản: Hưởng lương công chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 – 4,98. – Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp, thủ kho bảo quản: Hưởng lương công chức loại A0, hệ số lương từ 2,1 – 4,89. – Nhân viên bảo vệ kho dự trữ: Hưởng lương công chức loại C, nhóm 1 (C1), hệ số lương từ 1,65 – 3,63. |
– Kỹ thuật viên bảo quản chính: Dao động từ 6.556.000 – 10.102.200 đồng/tháng – Kỹ thuật viên bảo quản: Dao động từ 3.486.600 – 7.420.200 đồng/tháng – Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp, thủ kho bảo quản: Dao động từ 3.129.000 – 7.286.100 đồng/tháng – Nhân viên bảo vệ kho dự trữ: Dao động từ 32.458.500 – 5.408.700 đồng/tháng |
Trong đó, mức lương quy ra số tiền cụ thể được quy định theo các bảng lương sau đây:
Bảng lương công chức
Bảng lương viên chức
Câp nhật thêm nhiều tin tức mới cùng với FTSHRM TẠI ĐÂY